Dây Cáp Lõi Đơn – Single Core ICEL/ ITALY H07V-K 450/750V | Chính Hãng – Giá Tốt Nhất

Liên hệ
Chất liệu dẫn của lõi

Bare copper wires

Cáp cho các ngành

Điều khiển kỹ thuật số điện áp thấp (24v,…), hệ thống dây điện của đèn, thiết bị, tủ chuyển mạch và hộp phân phối, Hệ thống dây điện tủ điều khiển, Tín hiệu Analog điện áp thấp (4-20ma, 0-10v,…), Dùng cho hệ thống dây điện bên trong của thiết bị điện và điện tử trong tủ công tắc

Chứng chỉ

CE, CPR Eca, EAC, HAR, Rohs, DoP, IMQ

Điện áp

300V, 150/250 V, 100/100 V, 300/500 V

Chất liệu vỏ cáp

PVC

450/750V H07V-K CPR Eca

  • Hãng Sản Xuất: ICEL
  • Xuất xứ/ Origin: ITALY / EU
  • Single core non-sheathed power cable with flexible conductor for general use.
  • LEVEL OF RISK: BD1
  • CEI EN 50525-1;
  • CEI EN 50525-2-31;
  • CEI EN 50575:2014+A1:2016;
  • CEI EN/IEC 60228;
  • CEI EN/IEC 60332-1-2;
  • 2014/35/UE (B.T.) – 2011/65/UE (RoHS II) ; 2015/863/UE (RoHS III); 305/2011 UE.
  • Flexible, plain copper wire, class 5. (CEI EN/IEC 60228) 
  • Vỏ ngoài PVC type TI1.
  • Size: 1×1.5mm2 / 1×2.5mm2 / 1×4mm2 / 1x6mm2 / 1x10mm2 / 1x16mm2 / 1x25mm2 / 1x35mm2 / 1x50mm2 / 1x70mm2 / 1x95mm2 / 1x120mm2 / 1x150mm2 / 1x185mm2 / 1x240mm2
  • Màu sắc: đen (Black), xanh dương (Blue), nâu (Brown), xám (Grey), hồng (Pink), đỏ (Red), xanh nhạt (light blue), tím (Violed), trắng (White), vàng (Yellow), xanh lá cây (Green), vàng/xanh lá cây (Green/Yellow, cam (Orange).
  • Điện áp: Uo/U 450/750 V
  • Lực kéo: 1,5 Kg/mm2
  • Bán kính uốn cong: 4 ÷ 6 x Øe
  • Nhiệt độ
    Tối thiểu. Lắp đặt 5°c
    Tối thiểu. Hoạt động (Không có va chạm cơ học) -10°c
    Tối đa. Hoạt động trên dây dẫn 70°c
    Tối đa. Đoản mạch (tối đa 5 giây) 160°c
SKU: ICEL H07V-K CPR Eca
Category:
Dây Cáp Lõi Đơn – Single Core ICEL/ ITALY H07V-K 450/750V | Chính Hãng – Giá Tốt NhấtDây Cáp Lõi Đơn – Single Core ICEL/ ITALY H07V-K 450/750V | Chính Hãng – Giá Tốt NhấtDây Cáp Lõi Đơn – Single Core ICEL/ ITALY H07V-K 450/750V | Chính Hãng – Giá Tốt NhấtDây Cáp Lõi Đơn – Single Core ICEL/ ITALY H07V-K 450/750V | Chính Hãng – Giá Tốt NhấtDây Cáp Lõi Đơn – Single Core ICEL/ ITALY H07V-K 450/750V | Chính Hãng – Giá Tốt NhấtDây Cáp Lõi Đơn – Single Core ICEL/ ITALY H07V-K 450/750V | Chính Hãng – Giá Tốt Nhất

TỔNG KHO – NHẬP KHẨU – PHÂN PHỐI – BÁN LẺ

  • Cung cấp sản phẩm chính hãng.
  • Hỗ trợ giải pháp cho nhiều hệ thống đa dạng và phong phú.
  • Giao hàng nhanh, chuyên nghiệp.
  • Luôn luôn có giá tốt nhất thị trường.

Nhà phân phối cáp Top Cable Việt Nam

Mô tả sản phẩm

Dây cáp điện và điều khiển tín hiệu Single Core ICEL/ ITALY H07V-K 450/750V được sử dụng Dây đồng trơn, mềm, loại 5. (CEI EN/IEC 60228) (size 1×1.5mm2, 1×2.5mm2, 1×4mm2, 1x6mm2, 1x10mm2, 1x16mm2, 1x25mm2, 1x35mm2, 1x50mm2, 1x70mm2, 1x95mm2, 1x120mm2, 1x150mm2, 1x185mm2, 1x240mm2), vỏ ngoài PVC loại TI1. Màu sắc: đen (Black), xanh dương (Blue), nâu (Brown), xám (Grey), hồng (Pink), đỏ (Red), xanh nhạt (light blue), tím (Violed), trắng (White), vàng (Yellow), xanh lá cây (Green), vàng/xanh lá cây (Green/Yellow, cam (Orange).

H07V-K là Cáp nguồn, điều khiển tín hiệu đơn lõi. Dây dẫn linh hoạt để đi bên trong tủ và bảng điều khiển.
Lắp đặt trên mặt đất hoặc xây dựng trong đường ống, các hệ thống khép kín tương tự; thích hợp để lắp đặt cố định được bảo vệ trong hoặc trên các thiết bị chiếu sáng, điều khiển có điện áp danh định lên đến 1000 V ở AC và lên đến 750 V ở DC. Không thích hợp cho: lắp đặt trực tiếp hoặc gián tiếp dưới lòng đất, lắp đặt ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt, không được bảo vệ hoặc lắp đặt dưới lớp thạch cao. Các hướng dẫn sử dụng khác được nêu trong tiêu chuẩn CEI EN 50565-1 và CEI EN 50565-2.

EUROPEAN DIRECTIVES
2014/35/UE (B.T.) – 2011/65/UE (RoHS II) ; 2015/863/UE (RoHS III); 305/2011 UE.

STANDARDS

  • CEI EN 50525-1;
  • CEI EN 50525-2-31;
  • CEI EN 50575:2014+A1:2016;
  • CEI EN/IEC 60228;
  • CEI EN/IEC 60332-1-2;

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

EUROPEAN DIRECTIVES: 2014/35/UE (B.T.) – 2011/65/UE (RoHS II) ; 2015/863/UE (RoHS III); 305/2011 UE.

STANDARDS

CEI EN 50525-1; CEI EN 50525-2-31; CEI EN 50575:2014+A1:2016; CEI EN/IEC 60228; CEI EN/IEC 60332-1-2;

Rated Voltage: Uo/U 450/750 V
Tensile: 1,5 Kg/mm2
Radius: 4 ÷ 6 x Øe

Temperatures
Min. Installation: 5°c
Min. Operating (Without mechanical shocks) : -10°c
Max. Operating on the conductor : 70°c
Max. Short circuit (max. 5 sec.) : 160°c

Packing
100mt. rings in thermoplastic film or cardboard packagings

Marking
1° Side «ICEL H07V-K IEMMEQU ◁HAR▷ ECOGAMMA 450/750 V Eca>>.
2° Side «nominal cross section, year of production, Made in Italy>>.

Product Make-up
Flexible conductor bare or tinned copper, class 5. (CEI EN/IEC 60228) 
PVC insulation in TI1 quality

NOTE

Please note “qualified clean room” when ordering.
Conductors are structured according to the system (mm²). The AWG designation is relative and purely informative.

Vui lòng ghi chú “phòng sạch đủ tiêu chuẩn” khi đặt hàng.
Dây dẫn được cấu tạo theo hệ thống (mm²). Việc chỉ định AWG là tương đối và hoàn toàn mang tính thông tin.

Maximum storage temperature: +40°C.
Constructive references as applicable to the IEC 60227

PRODUCT DISTRIBUTION

Canada | Mexico | United States | Panama | Denmark | Finland | Finland | Norway | Sweden | Austria | Belgium | Czech Republic | Germany | Luxembourg | Netherlands | Slovakia | Switzerland | Estonia | Latvia | Lithuania | Moldova | Poland | Russia | Ukraine | Italy | Portugal | Spain | Hungary | Kazakhstan | Romania | Slovenia | Turkey | France | France | Ireland | United Kingdom | Egypt | South Africa | Bahrain | Iran | Iraq | Jordan | Kuwait | Lebanon | Oman | Pakistan | Qatar | Saudi Arabia | Syria | United Arab Emirates | Yemen | China | Japan | South Korea | Bangladesh | Bhutan | India | Nepal | Sri Lanka | Brunei | Cambodia | Indonesia | Laos | Malaysia | Myanmar | Philippines | Singapore | Thailand | Vietnam | Australia

450/750V H07V-K CPR ECA

Conductor Crosssections MAX. Ø conductor
wires
Average insulation
thickness
Outer diameter Approx.
Cable weight
Max. Electrical
resistance (20° C)
Min. Insulation resistance (70° C)
mm mm MIN mm MAX mm g/m  ohm/km Mohm*km
 1 core x mm2
1,5 0,26 0,7 2,8 3,4 19 13,3 0,010
2,5 0,26 0,8 3,4 4,1 31 7,98 0,0095
4 0,31 0,8 3,9 4,8 45 4,95 0,0078
6 0,31 0,8 4,4 5,3 63 3,30 0,0068
10 0,41 1,0 5,7 6,8 108 1,91 0,0065
16 0,41 1,0 6,7 8,1 160 1,21 0,0053
25 0,41 1,2 8,4 10,2 246 0,780 0,0050
35 0,41 1,2 9,7 11,7 335 0,554 0,0043
50 0,41 1,4 11,5 13,9 480 0,386 0,0042
70 0,51 1,4 13,2 16,0 668 0,272 0,0036
95 0,51 1,6 15,1 18,2 870 0,206 0,0036
120 0,51 1,6 16,7 20,2 1100 0,161 0,0032
150 0,51 1,8 18,6 22,5 1370 0,129 0,0032
185 0,51 2,0 20,6 24,9 1680 0,106 0,0032
240 0,51 2,2 23,5 28,4 2205 0,0801 0,0031
Tags: , , , , , , , , , , , , , , , , , ,
DỰ ÁN ĐÃ TRIỂN KHAI
1/ Khu Công Nghiệp Vùng Kinh Tế Trọng Điểm Phía Bắc
2/ Khu Công Nghiệp Vùng Kinh Tế Trọng Điểm Miền Trung
3/ KHU CÔNG NGHIỆP VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM MIỀN NAM
4/ KHU CÔNG NGHIỆP VÙNG KÍNH TẾ TRỌNG ĐIỂM ĐỒNG BẰNG MEKONG
Tổng Kho - Bán Lẻ Cáp Chính Hãng Trên Toàn Quốc