Cáp Cao Su LAPP KABEL H01N2-D | Chính Hãng – Single Core – Giá Tốt Nhất
Chất liệu dẫn của lõi | Bare copper wires |
---|---|
Cáp cho các môi trường | Chịu lạnh, Chống dầu, Chống UV |
Chứng chỉ | CE, EAC, HAR |
Điện áp | VDC, 100/100 V, 28 VDC |
Chất liệu vỏ cáp | Rubber |
Cáp cho các ngành | Gia công cơ khí, Hàng không, Máy công trình xây dựng, Ngành đóng tàu, Sân bay, Xe đạp, Xe hơi, Xe máy |
LAPP KABEL H01N2-D
Normative arc-welding cable / Cáp hàn hồ quang định mức
H01N2-D, HAR-certified, power and control cable, rubber arc-welding cable, NSLFFÖU-based, 100VAC, 150VDC, EN 50525-2-81, IEC 60245, flame-retardant
H01N2-D, được chứng nhận HAR, cáp nguồn và điều khiển, cáp hàn hồ quang cao su, dựa trên NSLFFÖU, 100VAC, 150VDC, EN 50525-2-81, IEC 60245, chống cháy
- Arc welding cable according to EN 50525-2-81 / Cáp hàn hồ quang theo EN 50525-2-81
- Formerly, VDE type NSLFFÖU / Trước đây, VDE loại NSLFFÖU
- Cold-resistant / Chịu lạnh
- Oil-resistant / Chống dầu
- UV-resistant / Chống tia cực tím
- Outer jacket: Rubber / Vỏ ngoài rubber (cao su)
- Flexible use: -25°C to +85°C
- Điện áp 100/100 V
TỔNG KHO – NHẬP KHẨU – PHÂN PHỐI – BÁN LẺ
- Cung cấp sản phẩm chính hãng.
- Hỗ trợ giải pháp cho nhiều hệ thống đa dạng và phong phú.
- Giao hàng nhanh, chuyên nghiệp.
- Luôn luôn có giá tốt nhất thị trường.
Product Description
H01N2-D
Benefits / Những lợi ích
- Type-compliant versions <HAR>-certified with “<HAR>” testing and certification mark for accelerated granting of approvals if final application of cable is within the European CENELEC area
- Các phiên bản phù hợp với loại <HAR> được chứng nhận với nhãn hiệu kiểm tra và chứng nhận “<HAR>” để cấp tốc phê duyệt nếu ứng dụng cuối cùng của cáp nằm trong khu vực CENELEC Châu Âu
Application range / Phạm vi ứng dụng
- Use the welding cable only under consideration of EN 50565-2
- For use on handheld electrode holder up to 100 V
- Can be used in dry or damp rooms
- For transmitting high currents from the electric welding device to the welding tool
- Chỉ sử dụng cáp hàn theo tiêu chuẩn EN 50565-2
- Để sử dụng trên giá đỡ điện cực cầm tay lên đến 100 V
- Có thể được sử dụng trong phòng khô hoặc ẩm ướt
- Để truyền dòng điện cao từ thiết bị hàn điện sang dụng cụ hàn
Product features / Tính năng sản phẩm
- Flame-retardant according IEC 60332-1-2
- Chống cháy theo IEC 60332-1-2
Norm references / Approvals / Tham chiếu định mức / Phê duyệt
- <HAR> H01N2-D cable type approval according to EN 50525-2-81
- <HAR> Phê duyệt loại cáp H01N2-D theo EN 50525-2-81
Product Make-up / Cấu tạo cáp
- Bare copper wire according to HAR / Dây đồng trần theo HAR
- Stranding approximately corresponds to class 6 up to 95 mm², and from 120 mm² approximately to class 5 acc. to VDE 0295 / Bọc khoảng tương ứng với class 6 lên đến 95 mm², và từ 120 mm² tương ứng với class 5. sang VDE 0295
- Separator made of synthetic film or paper / Dấu phân cách bằng phim hoặc giấy tổng hợp
- Outer sheath: rubber compound, type EM5 / Vỏ ngoài: hợp chất cao su, loại EM5
Technical data
Classification ETIM 5
- ETIM 5.0 Class-ID: EC000824
- ETIM 5.0 Class-Description: Welding cable
Classification ETIM 6
- ETIM 6.0 Class-ID: EC000824
- ETIM 6.0 Class-Description: Welding cable
Conductor stranding
- H01N2-D according to EN 50525-2-81
Minimum bending radius
- Flexible use: 12 x outer diameter
Nominal voltage
- U0/U: 100/100 V
Test voltage
- 1000 V
Current rating
- According to VDE 0298 Part 4, table 16
- EN 50565-1/ VDE 0298-565-1
Temperature range
- Flexible use: -25°C to +85°C
Note
G = with GN-YE . conductor / Có 1 lõi mầu vàng sọc xanh lá cây
x = no conductor GN-YE (OZ) / Không có lõi mầu vàng sọc xanh lá cây
Please note “qualified clean room” when ordering.
Conductors are structured according to the system (mm²). The AWG designation is relative and purely informative.
Vui lòng ghi chú “phòng sạch đủ tiêu chuẩn” khi đặt hàng.
Dây dẫn được cấu tạo theo hệ thống (mm²). Việc chỉ định AWG là tương đối và hoàn toàn mang tính thông tin.
Downloads
Product Distribution
Canada | Mexico | United States | Panama | Denmark | Finland | Finland | Norway | Sweden | Austria | Belgium | Czech Republic | Germany | Luxembourg | Netherlands | Slovakia | Switzerland | Estonia | Latvia | Lithuania | Moldova | Poland | Russia | Ukraine | Italy | Portugal | Spain | Hungary | Kazakhstan | Romania | Slovenia | Turkey | France | France | Ireland | United Kingdom | Egypt | South Africa | Bahrain | Iran | Iraq | Jordan | Kuwait | Lebanon | Oman | Pakistan | Qatar | Saudi Arabia | Syria | United Arab Emirates | Yemen | China | Japan | South Korea | Bangladesh | Bhutan | India | Nepal | Sri Lanka | Brunei | Cambodia | Indonesia | Laos | Malaysia | Myanmar | Philippines | Singapore | Thailand | Vietnam | Australia
H01N2-D
Article number | Conductor cross-section (mm²) | Outer diameter [mm] | Copper index (kg/km) | Weight (kg/km) | AWG-No. |
2310026 | 10 | 7.7 – 8.7 | 96 | 171 | 8 |
2210700 | 16 | 8.8 – 9.8 | 153.6 | 198 | 6 |
2210701 | 25 | 10.1 – 11.3 | 240 | 305 | 4 |
2210702 | 35 | 11.4 – 12.6 | 336 | 415 | 2 |
2210703 | 50 | 13.2 – 14.6 | 480 | 555 | 1 |
2210704 | 70 | 15.3 – 16.9 | 672 | 765 | 2/0 |
2210705 | 95 | 17.1 – 18.8 | 912 | 1010 | 3/0 |
2210706 | 120 | 19.2 – 21.1 | 1152 | 1262 | 4/0 |
2210707 | 150 | 21.1 – 23.2 | 1440 | 1610 | 300 kcmil |
2210708 | 240 | 25.8 – 27.7 | 2304 | 2520 | 500 kcmil |