ÜNTEL KABLO, một trong những nhà sản xuất cáp hàng đầu thế giới được thành lập vào năm 1972, Thổ Nhĩ Kỳ. Với gần 50 năm kinh nghiệm, liên tục phát triển và tối ưu hóa dòng sản phẩm của mình với sự trợ giúp của công nghệ tiên tiến và đội ngũ nhân viên được đào tạo bài bản.

Phạm vi sản phẩm bao gồm hơn 15.000 loại cáp khác nhau, bao gồm cả cáp cao su và nhựa nhiệt dẻo cho đến dải điện áp trung thế (MV). Cáp điện và cáp thiết bị của ÜNTEL cung cấp năng lượng cho các ngành đòi hỏi kinh nghiệm như hàng hải, ngoài khơi, hầm mỏ và đường hầm, sân bay, đường sắt và đã được sử dụng trong các ngành công nghiệp như cáp cuộn trống cao su hạng nặng, cáp hàn, cáp điều khiển và cáp chống cháy . ÜNTEL cũng có thể sản xuất các sản phẩm được thiết kế riêng cho các mục đích đặc biệt. Ngày nay những sản phẩm này được xuất khẩu trên 100 quốc gia trên sáu châu lục.

Đến cuối năm 2009, ÜNTEL đã hoàn tất việc đầu tư vào một nhà máy công nghệ cao mới gần Istanbul. Bây giờ tiếp tục hoạt động trên diện tích đất 43.000 m2 với diện tích khép kín 32.000 m2. Với công suất kéo đồng 3.000 tấn và công suất xử lý hỗn hợp các loại khác nhau là 4.000 tấn, ÜNTEL sản xuất 30.000 tấn cáp mỗi năm. Bằng việc xây dựng nhà máy mới, máy móc hiện đại và đầu tư vào hệ thống ERP độc đáo, ÜNTEL hướng tới sự hài lòng tuyệt đối của khách hàng.

Các phòng thí nghiệm của Üntel được các tổ chức xác định tiêu chuẩn phê duyệt đều được trang bị các thiết bị đo lường và kiểm tra công nghệ tiên tiến. Trong phạm vi Chứng chỉ Hệ thống Chất lượng, Üntel có hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn chất lượng ISO, IQnet và TSE.. Khoảng 300 loại cáp khác nhau được chứng nhận bởi các tổ chức toàn cầu như VDE, KEMA, ABS, UL, BV, DNV -GL, RINA và TSE.

Üntel Kablo đánh giá nhu cầu và mong đợi của khách hàng trong một phạm vi ngành và cung cấp các giải pháp hiệu quả với sự hài lòng của khách hàng một trăm phần trăm và triết lý sản xuất đủ tiêu chuẩn. Giá trị lớn nhất của Üntel là đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và được đào tạo bài bản, đồng thời tin rằng trải nghiệm này mang lại chất lượng vượt trội.

Üntel Kablo

Chất lượng thông qua kinh nghiệm

Quá trình sản xuất của chúng tôi bắt đầu ở Istanbul Kağıthane với tên gọi ÜNTEL Kablo và vào năm 1983, nhà máy của chúng tôi ở Ümraniye, Istanbul vẫn tiếp tục.

Vào cuối năm 2009, chúng tôi mở một nhà máy ở Kocaeli Dilovası với diện tích khép kín là 32.000 m2 và công nghệ hiện đại. Ngày nay, hoạt động sản xuất của chúng tôi vẫn tiếp tục tại nhà máy Dilovası.

Địa chỉ mua bán, tổng kho, nhà nhập khẩu, phân phối và bán lẻ dây cáp điện và điều khiển tín hiệu UNTEL Chính Hãng – Giá Tốt Nhất

Industrial Cables

 
  • H01N2-D
  • H05RR-F
  • H05RN-F
  • H07RN-F
  • H07RN8-F
  • OZÜNFLEX
  • H07BN4-F (638 TQ)
  • 07RC4N-F
  • 07RNH6-F
  • H07ZZ-F
  • H05Z-K / H07Z-K
  • H07BQ-F
  • H03RT-H
  • EPR/CSPE
  • NSGAFÖU
  • NGFLGÖU
  • NGFLCGÖU
  • NSHTÖU
  • (N)SHTÖU – POLİP
  • NSSHÖU
  • (N)SSHCÖU
  • SUPREMINE (N)TSCGEWÖU
  • FROR
  • FROH2R
  • FG7R / FG7OR
  • FG7OH2R
  • FG7OHH2R
  • FG7M1 / FG7OM1
  • RG7H1R / RG7H1OR
  • H05VV-F
  • H05VV5-F (NYSLYÖ-JZ)
  • H05VVC4V5-K (NYSLYCYÖ-JZ)
  • YSLY
  • YSLCY
  • YSLYCY
  • LIYY
  • LIYCY
  • LIHH
  • LIHCH
  • HSLH
  • HSLCH
  • H07VVH6-F (UNFLAT)
  • PENDANT
  • PVC/PUR
  • PVC/PUR-C
  • ÜNFLEX PUR
  • ÜNFLEX PUR-C
  • 2YSLCY-J
  • 2XSLCH-J
  • H05V-K / H07V-K
  • H05Z1-K / H07Z1-K
  • 052XZ1-F
  • YVV (NYY) FLEX
  • (N)HXH FE180 PH120 (N)HXH FE180 E30-E90
  • SOOW
  • SJOOW

Marine Cables

 
  • L-M2X
  • M2X
  • MVCECH 3.6 / 6 (7.2) kV
  • MVCECH 6 / 10 (12) kV
  • MVCECH 8.7 / 15 (17.5) kV
  • MVCECH 12 / 20 (24) kV
  • M2XCH – VFD 1,8 / 3 (3,6) kV
  • M2XCH – VFD 0,6 / 1 kV
  • M2XCH – EMC 1,8 / 3 (3,6) kV
  • M2XCH – EMC 0,6 / 1 kV
  • M2XH (FI)
  • M2XH (NOFI)
  • M2XCH (FI)
  • M2XCH (NOFI)
  • SupremeFlex SmF M2XH
  • SupremeFlex SmF M2XCH
  • SupremeFlex SmF M2XH-FFR
  • SupremeFlex SmF M2XCH-FFR
  • M2XH – FFR (FI)
  • M2XH – FFR (NOFI)
  • M2XCH – FFR (FI)
  • M2XCH – FFR (NOFI)
  • M2XSH
  • FM2XH MULTI CORE
  • FM2XCH MULTI CORE
  • FM2XCH
  • FM2XCCH
  • FM2XAH
  • FM2XAAH
  • FM2XCH – FFR
  • FM2XCCH – FFR
  • FM2XAH – FFR
  • FM2XAAH – FFR
  • HO7RN – F
  • MYY
  • FMGCG
  • MGCG
  • MGG
  • FMGCH – FFR
  • MGCH-FFR
  • MGH-FFR
  • FMGCCH
  • FMGCH
  • MGH
  • MGCH

DataMarin Cables

 
  • EC600 SSTP FLEX HFFR
  • EC900 SSTP HFFR
  • EC400 SFTP HFFR
  • EC200 SFTP HFFR
  • RG 58 C/U (CuSn/CuSn)
  • RG 58 C/U (CuSn/CuSn)
  • RG 59 U/4 (Cu/Al)
  • RG 59 B/U (Cu/Cu)
  • RG 6 U/4 (Cu/Al)
  • RG 6 A/U (Cu/CuAg)
  • RG 11 A/U (CuSn/Cu)
  • RG 213 /U (Cu/Cu)
  • RG 213 /U (Cu/Cu)
  • RG 214 /U (CuAg/CuAg)
  • RG 214 /U (CuAg/CuAg)

Offshore Cables

 
  • BFOU (NEK 606 P5/P12)
  • RFOU (NEK 606 P1)
  • BFOU (NEK 606 P5)
  • RFOU (NEK 606 P1/P8)
  • RU (NEK 606 P18)
  • BU (NEK 606 P17)
  • RFCU (NEK 606)
  • BFCU (NEK 606)
  • RFOU(I) (NEK 606 S1/S5)
  • RFOU(C) (NEK 606 S2/S6)
  • BFOU(I) (NEK 606 S3/S7)
  • BFOU(i+c)
  • BFOU(C) (NEK 606 S4/S8)
  • RU(I) (NEK 606 S11)
  • RU(C) (NEK 606 S12)
  • RU(I+C) (NEK 606)
  • BU(I) (NEK 606 S13)
  • BU(C) (NEK 606 S14)
  • BU(I+C) (NEK 606)
  • RFCU(I) (NEK 606)
  • RFCU(C) (NEK 606)
  • BFCU(I) (NEK 606)
  • BFCU(C) (NEK 606)
  • EPR/SW4 (657X TQ)
  • EPR/SW4/GSWB/SW4 (658X TQ)
  • EPR/COL.SCRN/SW4/GSWB/SW4
  • EPR/IND.SCRN/SW4/GSWB/SW4
  • BS7917 MGT/EPR/SW4
  • BS7917 MGT/EPR/ZH/GSWB/SW4
  • BS7917 MGT/EPR/COL SCRN/ZH/GSWB/SW4
  • MGT/EPR/IND. SCRN/ZH/GSWB/SW4

Offshore Type P Cables

 

Cáp Đơn UNTEL/ TURKEY M2X 0,6/1 kV HF90 | Chính Hãng – DNV.GL – Giá Tốt Nhất

M2X

ÜNTEL MARINE & SHIPBOARD CABLES

  • Hãng: ÜNTEL
  • Xuất xứ: Turkey
  • Conductor: Electrolytic, stranded, annealed bare copper wire IEC 60228 Class 5 (Class 2 and / or tinned on request) 
  • Insulation: Halogen free, flame retardant, cross linked polyolefin compound (HF90). 
  • Color: đen (Black), xanh dương (Blue), nâu (Brown), xám (Grey), hồng (Pink), đỏ (Red), xanh nhạt (light blue), tím (Violed), trắng (White), vàng (Yellow), xanh lá cây (Green), vàng/xanh lá cây (Green/Yellow), cam (Orange).
  • Construction: IEC 60092 / 353 
  • Tests And Material: IEC 60092 / 350-360 
  • Flame Retardant: IEC 60332 / 1-2, IEC 60332 / 3-22 Cat A 
  • Halogen Content: IEC 60754 / 1-2 
  • Smoke Emission: IEC 61034 / 1-2 ( DIN EN 50268 / 1-2) 
  • Ozon Resistance: IEC60811 / 403 
  • Temperature Range: -40°C / + 90°C 
  • Min. Bending Radius (fixed): 4 x D 
  • Rated Voltage: 0,6 / 1 kV 
  • Test Voltage: 3,5 kV 
 
Cáp Đơn UNTEL/ TURKEY M2X 0,6/1 kV HF90 | Chính Hãng – DNV.GL – Giá Tốt NhấtCáp Đơn UNTEL/ TURKEY M2X 0,6/1 kV HF90 | Chính Hãng – DNV.GL – Giá Tốt NhấtCáp Đơn UNTEL/ TURKEY M2X 0,6/1 kV HF90 | Chính Hãng – DNV.GL – Giá Tốt NhấtCáp Đơn UNTEL/ TURKEY M2X 0,6/1 kV HF90 | Chính Hãng – DNV.GL – Giá Tốt NhấtCáp Đơn UNTEL/ TURKEY M2X 0,6/1 kV HF90 | Chính Hãng – DNV.GL – Giá Tốt NhấtCáp Đơn UNTEL/ TURKEY M2X 0,6/1 kV HF90 | Chính Hãng – DNV.GL – Giá Tốt NhấtCáp Đơn UNTEL/ TURKEY M2X 0,6/1 kV HF90 | Chính Hãng – DNV.GL – Giá Tốt NhấtCáp Đơn UNTEL/ TURKEY M2X 0,6/1 kV HF90 | Chính Hãng – DNV.GL – Giá Tốt NhấtCáp Đơn UNTEL/ TURKEY M2X 0,6/1 kV HF90 | Chính Hãng – DNV.GL – Giá Tốt NhấtCáp Đơn UNTEL/ TURKEY M2X 0,6/1 kV HF90 | Chính Hãng – DNV.GL – Giá Tốt NhấtCáp Đơn UNTEL/ TURKEY M2X 0,6/1 kV HF90 | Chính Hãng – DNV.GL – Giá Tốt Nhất