Địa chỉ tổng kho – nhà nhập khẩu – phân phối – bán lẻ Đầu cos, đầu cosse, đầu cos điện, đầu cos đồng, cable lug, cosse, terminal cable…đây là một số đầu cốt thông dụng Tiếng Việt và Tiếng Anh thường hay được dùng ở Việt Nam. Là phụ kiện được sử dụng rất nhiều trong ngành điện có chức năng đấu nối giữa hai hoặc nhiều dây điện với nhau hoặc giữa dây, cáp điện với đầu cực thiết bị với nhau đảm bảo sự thông suốt của mạch điện trong hệ thống.

Có rất nhiều loại đầu cốt (đầu cos) điện, để phân biệt chúng ta có thể dựa vào hình dạng, vật liệu cấu thành hoặc mục đích sử dụng. tuy nhiên tổng hợp lại ta có các loại chính hay được sử dụng và gọi tên như sau:
– Đầu cốt đồng, Đầu cốt nhôm, Đầu cốt đồng nhôm
– Đầu cốt trần, đầu cốt bọc nhựa
– Đầu cốt tròn (Ring type), Đầu cốt chỉa (Chữ Y Fork type), Đầu cốt dẹt (Blade type), Đầu cốt PIN ( Pin type), các loại đầu cốt nối (Wire connector)
 
*Để chọn đúng loại đầu cos càng trần phù hợp với mục đích sử dụng, chúng ta cần quan tâm đến 2 vấn đề sau:
– Kích thước: Quan tâm đến 2 thông số chính là tiết diện dây dẫn điện kết nối với đầu cốt (hay còn gọi là cable conductor) là bao nhiêu? và lỗ bắt bulong (vít) lên đầu cực thiết bị (bolt hole) là bao nhiêu? Tương ứng với mỗi loại tiết diện dây dẫn ta có 1 loại đầu cốt bắt phù hợp và lỗ bắt bulong có một vài kích thước để phù hợp với đầu cực thiết bị. chi tiết cụ thể lựa chọn trong phần thông số kỹ thuật sản phẩm sẽ có hướng dẫn chi tiết cho các bạn.
– Về vấn đề chất lượng: Cần quan tâm đến các ký mã hiệu trên sản phẩm đầu cốt có rõ ràng hay không, có đủ thông tin về kích thước, xuất sứ sản phẩm. Chất lượng ngoại quan và vấn đề sử dụng sản phẩm thử có đảm bảo hay không, nếu được các bạn nên lấy mẫu vè ép thử để đảm bảo chất lượng và đúng loại ta cần.
 
*Vậy làm thế nào để phân biệt được đầu cốt JEONO Hàn Quốc với các thương hiệu khác.
– Đầu cốt (đầu cos) JEONO được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu với chất lượng đồng lên tới trên 99.95% được sản xuất bởi nhà máy JEONO (thành lập: 1979), mỗi khâu sản xuất đều được giám sát chặt chẽ. sản phẩm có đầy đủ chứng chỉ chất lượng và type test tương ứng, được cấp chứng chỉ CE, RoHS và được dùng rất phổ biến tại Hàn Quốc và thị trường các nước Châu Âu, Mỹ, Nhật…
– Đầu cốt (đầu cos) JEONO được khắc chìm tên (logo) nhà sản xuất và mã hiệu hiệu sản phẩm rõ ràng
– Tại mối ghép giữa 2 bản dồng
– Đầu cốt (đầu cos) JEONO có chất lượng xi mạ cao, lớp mạ dầy. Sản phẩm dầy dặn, chắc chắn hơn rất nhiều khi đem so sanh với sản phẩm cùng loại trên thị trường. đảm bảo chất lượng truyền dẫ, tăng khả năng chống oxi hóa. tăng độ an toàn trong quá trình thi công.

Đầu cos càng trần JFT/JMT 250

Vật liệu: Đồng thau

Part Number Wire Range Material Thick Type Dimension (mm)
AWG mm2 L E W
JFT 2501 22-20 0,3-0,5 0,35 A 19,5 7,8 7,4
JFT 2502 18-14 0,75-2,5 0,35 19,5 7,8 7,4
JFT 2503 14-10 2,0-6,0 0,35 19,5 7,8 7,4
JMT 2501 22-20 0,3-0,5 0,4 B 24,5 14 6
JMT 2502 18-14 0,75-2,5 0,4 24,5 14 6
JMT 2503 14-10 2,0-6,0 0,4 24,5 14 6
JFT 2504 22-20 0,3-0,5 0,35 C 19,5 7,8 7,4
JFT 2505 18-14 0,75-2,5 0,35 19,5 7,8 7,4
JFT 2506 14-12 2,0-3,0 0,35 19,5 7,8 7,4
JMT 2504 22-20 0,3-0,5 0,4 D 24,5 14,1 6
JMT 2505 18-14 0,75-2,5 0,4 24,5 14,1 6
JMT 2506 14-12 2,0-3,0 0,4 24,5 14,1 6

Đầu cos chữ Y bọc nhựa JOPT

Tên gọi khác: đầu cos chữ Y, đầu cosse chữ Y, đầu cos chỉa, đầu cos chữ Y bọc nhựa, đầu cos chỉa bọc nhựa, đầu cốt chữ Y
Vật liệu: Đồng điện phân
Xử lý bề mặt: Mạ thiếc
Mối ghép được hàn kín cẩn thận
Bọc cách điện: PVC
Part Number Wire Range Stud Size
(mm)
Dimension (mm) Color
AWG mm2 B L E D t
JOPT 1.5-32 20-16 1,5 3 5,9 19 10 5,9 0,65 RED / BLUE / YELLOW
JOPT 1.5-43 4 7,1 20
JOPT 2.5-32 16-14 2,5 3 6 20 10 6,3 0,65 RED / BLUE / YELLOW
JOPT 2.5-43 4 7,1
JOPT 2.5-55 5 8 21
JOPT 4-44 14-12 4 4 8 25 14 7,5 0,75 RED / BLUE / YELLOW
JOPT 4-55 5 9 25
JOPT 6-44 12-10 6 4 8,4 26,5 8,3 0,8
JOPT 6-55 5 9,2 26,5
JOPT 10-6Y 8 10 6 11,5 33,5 17 10,5 1 RED

Đầu cos chữ Y trần JOT (F)

Vật liệu: Đồng điện phân
Xử lý bề mặt: Mạ thiếc
Mối ghép được hàn kín cẩn thận
Part Number Wire Range Stud Size
(mm)
Dimension (mm)
AWG mm2 B L E D t
JOT 1.0-32 26-22 0,75 – 1,0 3 5,9 14,5 5,5 1,7 0,65
JOT 1.5-32 20-16 1,5 3 5,9 14 4,5 2
JOT 1.5-43 4 7,1 15,5
JOT 2.5-32 16-14 2,5 3 6 15,3 5 2,5 0,65
JOT 2.5-43 4 7,1 15,5
JOT 2.5-55 5 8 16
JOT 4-44 14-12 4 4 8 18 7 3 0,75
JOT 4-55 5 9 18
JOT 6-44 12-10 6 4 8 19,3 3,4 0,8
JOT 6-55 5 9,2 19,3
JOT 10-6Y 8 10 6 11,5 25 8,5 4,7 0,9

Đầu cos kim dẹt bọc nhựa JOPB

Tên khác: Đầu cos kim dẹt bọc nhựa, cos pin dẹt bọc nhựa, cos kim dẹt bọc nhựa, đầu cos kim rỗng, đầu cốt kim
Vật liệu: Đồng điện phân
Xử lý bề mặt: Mạ thiếc
Mối ghép được hàn kín cẩn thận
Bọc cách điện: PVC
Part Number Wire Range Dimension (mm) Color
AWG mm2 B L E D t
JOBP 152 20-16 1,5 1,8 27 10 5,9 0,65 RED / BLUE / YELLOW
JOBP 153 2,3 20
JOBP 154 2,3 28,5
JOBP 155 2,3 25,5
JOBP 252 16-14 2,5 1,8 27 10 6,3 0,7 RED / BLUE / YELLOW
JOBP 253 3,2 22
JOBP 254 2,3 28,5
JOBP 255 2,3 25,5
JOBP 4 14-12 4 4 28 14 7,5 0,8 RED / BLUE / YELLOW
JOBP 4-2 2,8 24,5
JOBP 4-3 3 28,5
JOBP 6 12-10 6 5 28,4 14 8,3 0,8 RED / BLUE / YELLOW / GREEN

Đầu cos kim dẹt trần JOBN

Tên gọi khác: Đầu cos kim, đầu cos kim dẹt trần, đầu cốt kim
Vật liệu: Đồng chống oxy hóa
Xử lý bề mặt: Mạ thiếc
Mối ghép được hàn kín kỹ lưỡng
Part Number Wire Range Dimension (mm)
AWG mm2 B L E D t
JOBN 152W 20-16 1,5 1,8 22 5 1,7 0,7
JOBN 153W 2,3 15 5
JOBN 154W 2,3 23,5 5
JOBN 155W 2,3 20,5 5
JOBN 156W 3 19 5
JOBN 252W 16-14 2,5 1,8 22 5 2,3 0,8
JOBN 253W 3,2 17 5
JOBN 254W 2,3 23,5 5
JOBN 255W 2,3 20,5 5
JOBN 256W 2,8 13,5 5
JOBN 4W 14-12 4 4 20 6 3 0,9
JOBN 4-2W 2,8 16,5 6
JOBN 4-3W 3 20,5 6
JOBN 6-1W 12-10 6 3 21 7 3,4 1
JOBN 6W 5 21,4 7
JOBN 10W 8 10 5,8 26,5 8,5 4,5 1,15
JOBN 16W 6 16 7,3 32,5 12,5 5,8 1,45
JOBN 25W 4 25 8 32,5 12,5 7,7 1,7
JOBN 35W 2 35 8 34,5 14,5 9,4 1,8

Đầu cos nối dây điện bọc co nhiệt JOBP

Đầu cos nối dây điện bọc co nhiệt/ Heat shrinkable terminals _ type: BUTT
Vật liệu: Đồng điện phân/ Electrolytic copper
Bề mặt: Mạ thiếc/ Tin plated
Cách điện: Ống co nhiệt/ Heat shrink tube
Điện áp định mức: 600 Volt
Nhiệt độ co: 150 độ C

Part Number Wire Range Dimension (mm) Color
AWG mm2 F L D d
JOBP 15H 22-16 0,5-1,5 15 35 4,5 2 RED
JOBP 25H 16-14 1,5-2,5 37 5,5 2,5 BLUE
JOBP 6H 14-10 4-6 41 6,5 3,6 YELLOW

Đầu cos Pin rỗng tròn bọc nhựa JOPP

Vật liệu: Đồng điện phân
Xử lý bề mặt: Mạ thiếc
Mối ghép được hàn kín cẩn thận
Bọc cách điện: PVC

Part Number Wire Range Dimension (mm) Color
AWG mm2 B L E D
JOPP 15 20-16 1,5 2 24 10 5,9 RED / BLUE / YELLOW
JOPP 251 16-14 2,5 1,8 22 10 6,3 RED / BLUE / YELLOW
JOPP 252 2 24
JOPP 253 2 27
JOPP 4 14-12 4 2,2 28 14 7,5 RED / BLUE / YELLOW
JOPP 6 12-10 6 2,5 28 14 8,3 RED / BLUE / YELLOW

Đầu cos tròn bọc nhựa JOPT

Tên gọi khác: Đầu cos tròn, đầu cốt tròn, đầu cosse tròn, đầu cosse tròn phủ nhựa, đầu cốt vòng phủ nhựa, đầu cốt tròn phủ nhựa
Vật liệu: Đồng điện phân (TPC)
Xử lý bề mặt: Mạ thiếc
Cách điện: Bọc nhựa PVC
Part Number Wire Range Stud Size
(mm)
Dimension (mm) Color
AWG mm2 B L E D t
JOPT 1.5-33 20-16 1,5 3 5,4 16,3 10 5,9 0,65 RED / BLUE / YELLOW
JOPT 1.5-M3 3 6,8 19
JOPT 1.5-4 4 6,1 18,8
JOPT 1.5-M4 4 5,8 19,8
JOPT 1.5-54 5 8 20,8
JOPT 1.5-6 6 10,4 25,8
JOPT 1.5-8 8 26,2
JOPT 1.5-10 10 14 27,5
JOPT 1.5-12 12 17 31
JOPT 2.5-M3 16-14 2,5 3 6 21 10 6,3 0,65 RED / BLUE / YELLOW
JOPT 2.5-4 4 6,5 20
JOPT 2.5-M4 4 6 21
JOPT 2.5-54 5 8 20,9
JOPT 2.5-6 6 9,4 22,5
JOPT 2.5-8 8 11,5 26,6
JOPT 2.5-10 10 14 27,5
JOPT 2.5-12 12 17 30,8
JOPT 4-M4 14-12 4 4 6,7 24,8 14 7,5 0,75 RED / BLUE / YELLOW
JOPT 4-54 5 8,3 24,5
JOPT 4-6 6 11,4 30
JOPT 4-8 8
JOPT 4-10 10 14 31,5 0,8
JOPT 4-12 12 16 32,2
JOPT 6-M4 12-10 6 4 7 25 14 8,3 0,8 RED / BLUE / YELLOW
JOPT 6-54 5 9 26
JOPT 6-6 6 12,4 30
JOPT 6-8 8
JOPT 6-10 10 14 31
JOPT 6-12 12 16 32,5
JOPT 10-4 8 10 4 9 32,5 16 11 1 RED
JOPT 10-54 5
JOPT 10-6 6 11,8 32,1
JOPT 10-8 8 15 37,5
JOPT 10-10 10
JOPT 10-12 12 20 43,5
JOPT 10-16 16
JOPT 16-5 6 16 5 12 40 21 12,9 1,2 BLUE
JOPT 16-6 6
JOPT 16-8 8 16 41
JOPT 16-10 10
JOPT 16-12 12 22 51
JOPT 16-16 16

Đầu cos tròn trần JOT (R)

Vật chất: Đồng điện phân
Bề mặt: Mạ thiếc
Có hoặc không có đường may hàn

Part Number Wire Range Stud Size
(mm)
Dimension (mm)
AWG mm2 B L E d t
JOT 1.0-3.5 26-22 0,75 – 1,0 3,5 6,1 13,7 4 1,7 0,65
JOT 1.0-4 4
JOT 1.5-33 20-16 1,5 3 5,4 11,3 5 2 0,65
JOT 1.5-M3 3 5,8 14
JOT 1.5-44 4 6,1 13,8
JOT 1.5-M4 4 5,8 14,8
JOT 1.5-54 5 8 15,8
JOT 1.5-6 6 11,4 20,8
JOT 1.5-8 8 21,2
JOT 1.5-10 10 14 22,5
JOT 1.5-12 12 17 26
JOT 2.5-M3 16-14 2,5 3 6 16 5 2,4 0,65
JOT 2.5-4 4 6,5 15
JOT 2.5-M4 4 6 16
JOT 2.5-54 5 8 15,9
JOT 2.5-6 6 9,4 17,5
JOT 2.5-8 8 11,5 21,6
JOT 2.5-10 10 14 22,5
JOT 2.5-12 12 17 22,8
JOT 4-M4 14-12 4 4 6,7 17,8 6,8 3 0,75
JOT 4-54 5 8,3 17,5
JOT 4-6 6 11,4 23
JOT 4-8 8
JOT 4-10 10 14 23,5 0,8
JOT 4-12 12 16 25,2
JOT 6-M4 12-10 6 4 7 18 7 3,4 0,8
JOT 6-54 5 9 19
JOT 6-6 6 12,4 23
JOT 6-8 8
JOT 6-10 10 14 24
JOT 6-12 12 16 25,5
JOT 10-4 8 10 4 9 24 8,5 4,8 0,9
JOT 10-5 5
JOT 10-6 6 11,8 23,6
JOT 10-8 8 15 29
JOT 10-10 10
JOT 10-12 12 20 35
JOT 10-16 16
JOT 16-5 6 16 5 12 29 11 6,8 1,1
JOT 16-6 6
JOT 16-8 8 16 30
JOT 16-10 10
JOT 16-12 12 22 40
JOT 16-16 16
JOT 25-5 3-4 25 5 12 33 12 8,6 1,2
JOT 25-6 6
JOT 25-8 8 16 34
JOT 25-10 10
JOT 25-12 12 22 42,5
JOT 25-16 16
JOT 35-6 2 35 6 15 36 14 9,7 1,4
JOT 35-8 8
JOT 35-10 10 17,8 40,4
JOT 35-12 12 22 43
JOT 35-16 16
JOT 50-6 1-1/0 50 6 20 44 17,5 11,8 1,6
JOT 50-8 8
JOT 50-10 10
JOT 50-12 12
JOT 50-16 16 31 56
JOT 50-20 20
JOT 70-8 2/0 70 8 23 49,5 19,5 14,4 1,8
JOT 70-10 10
JOT 70-12 12
JOT 70-16 16 31 66
JOT 70-20 20
JOT 95-8 3/0 – 4/0 95 8 24 50 21 16 2
JOT 95-10 10
JOT 95-12 12
JOT 95-16 16 31 67
JOT 95-20 20
JOT 120-8 250Kcmil 120 8 27 56 22 17 2,2
JOT 120-10 10
JOT 120-12 12
JOT 120-16 16
JOT 120-20 20
JOT 150-10 300Kcmil 150 10 36 66 27,5 20,2 2,4
JOT 150-12 12
JOT 150-16 16
JOT 150-20 20
JOT 185-10 350 – 400Kcmil 185 10 36 70 31 22,1 2,7
JOT 185-12 12
JOT 185-16 16
JOT 185-20 20
JOT 240-10 500Kcmil 240 10 36 71 32,5 25 3
JOT 240-12 12
JOT 240-16 16
JOT 240-20 20
JOT 300-12 600Kcmil 300 12 51 88 38 27,6 3,7
JOT 300-16 16
JOT 300-20 20
JOT 400-16 800Kcmil 400 16 51 108 36 30 4
JOT 400-20 20
JOT 500-16 1000Kcmil 500 16 61 124 47 36 4,5
JOT 500-20 20