Cáp Mạng Industrial LAPP KABEL ETHERLINE® PN Cat.5 | Chính Hãng – Giá Tốt Nhất

Liên hệ
Chất liệu dẫn của lõi

Bare copper wires

Cáp cho các môi trường

Kỹ thuật cơ khí và nhà máy, Sử dụng ngoài trời, Tín hiệu nhiễu

Cáp cho các ngành

Đi dây máy móc, dụng cụ, thiết bị, đồ dùng và tủ điều khiển, lắp đặt trong khay cáp mở mà không cần ống dẫn

Chứng chỉ

cRUus, CULUS, PROFINET

Điện áp

100/100 V

Chất liệu vỏ cáp

PVC

ETHERLINE® PN Cat.5
Cáp Ethernet cho loại 5, loại D để lắp đặt cố định
Cáp Ethernet công nghiệp Cat.5 để lắp đặt cố định, dành cho các ứng dụng PROFINET loại A; thiết kế 2x2xAWG22/1

  • CPR: Article number choice under www.lappkabel.com/cpr
  • For PROFINET applications type A
  • Các thành phần tự động hóa bổ sung từ Lapp
  • Kỹ thuật cơ khí và nhà máy
  • Thích hợp cho sử dụng ngoài trời
  • Tín hiệu nhiễu
  • chống tia cực tím
  • Đã sửa lỗi cài đặt
  • CAT.5-Hiệu suất
  • FC: Thiết kế cáp “Kết nối nhanh”
  • ETHERLINE® Y FC, ETHERLINE® YY, ETHERLINE® TRAY ER PN Y FC : chất chống cháy theo CSA FT-4
  • Phiên bản sử dụng ngoài trời: Màu đen (tương tự RAL 9005)
  • Dây đồng trần nguyên khối AWG22
  • Lõi cách nhiệt: PE
  • Sao tứ giác
  • Kiểm tra tổng thể bằng dây bện đồng và lá nhôm ép nhựa
  • Vỏ ngoài: PVC
  • Màu sắc: xanh lá cây (dựa trên RAL 6018)
SKU: ETHERLINE® PN Cat.5
Cáp Mạng Industrial LAPP KABEL ETHERLINE® PN Cat.5 | Chính Hãng – Giá Tốt NhấtCáp Mạng Industrial LAPP KABEL ETHERLINE® PN Cat.5 | Chính Hãng – Giá Tốt NhấtCáp Mạng Industrial LAPP KABEL ETHERLINE® PN Cat.5 | Chính Hãng – Giá Tốt NhấtCáp Mạng Industrial LAPP KABEL ETHERLINE® PN Cat.5 | Chính Hãng – Giá Tốt NhấtCáp Mạng Industrial LAPP KABEL ETHERLINE® PN Cat.5 | Chính Hãng – Giá Tốt Nhất

TỔNG KHO – NHẬP KHẨU – PHÂN PHỐI – BÁN LẺ

  • Cung cấp sản phẩm chính hãng.
  • Hỗ trợ giải pháp cho nhiều hệ thống đa dạng và phong phú.
  • Giao hàng nhanh, chuyên nghiệp.
  • Luôn luôn có giá tốt nhất thị trường.

Nhà phân phối cáp Top Cable Việt Nam

Product Description

Cáp Mạng Industrial LAPP KABEL ETHERLINE® PN Cat.5 được sử dụng Phiên bản sử dụng ngoài trời: Màu đen (tương tự RAL 9005), Dây đồng trần nguyên khối AWG22. Lõi cách nhiệt: PE. Sao tứ giác. Kiểm tra tổng thể bằng dây bện đồng và lá nhôm ép nhựa. Vỏ ngoài: PVC, Màu sắc: xanh lá cây (dựa trên RAL 6018).

Cáp Mạng Industrial LAPP KABEL ETHERLINE® PN Cat.5 dùng Cáp Ethernet công nghiệp Cat.5 để lắp đặt cố định, dành cho các ứng dụng PROFINET loại A; thiết kế 2x2xAWG22/1

Benefits

  • Can be used in dry or damp rooms
  • Screened against interference
  • Can be used for Industrial Ethernet in harsh industrial environments
  • 2pair: 10/100 Mbit/s for Industrial Ethernet

Application range

  • for industrial secondary and tertiary cabling according to EN 50173-3
    ISO/IEC 24702
  • Wiring of machines, tools, devices, appliances and control cabinets
  • suitable for EtherCAT and EtherNet/IP applications
  • ETHERLINE® TRAY ER PN Y FC: installation in open cable trays without any conduit

Product features

  • Fixed Installation
  • CAT.5-Performance
  • FC: “Fast Connect” cable design
  • ETHERLINE® Y FC, ETHERLINE® YY, ETHERLINE® TRAY ER PN Y FC : flame-retardant according to CSA FT-4

Norm references / Approvals

  • Flame retardant acc. to IEC 60332-1-2
  • ETHERLINE® Y FC with PLTC approbation and AWM Style 21694
  • ETHERLINE® PN Cat.5e YY with UL CMG
  • ETHERLINE® PN Cat.5e Y with UL CMX
  • ETHERLINE® TRAY ER PN Y FC with PLTC ER approval

Product Make-up

  • Version for outdoor use: Colour black (similar to RAL 9005)
  • Solid bare copper wire AWG22
  • Core insulation: PE
  • Star quad
  • Overall screening with copper braid and plastic-laminated aluminium foil
  • Outer sheath: PVC

TECHNICAL DATA

Classification ETIM 5

  • ETIM 5.0 Class-ID: EC000830
  • ETIM 5.0 Class-Description: Data cable

Classification ETIM 6

  • ETIM 6.0 Class-ID: EC000830
  • ETIM 6.0 Class-Description: Data cable

Peak operating voltage

  • (not for power applications) 125 V

Minimum bending radius

  • See data sheet

Test voltage

  • See data sheet

Characteristic impedance

  • nom. 100 Ω acc. to IEC 61156-5

Temperature range

  • See data sheet

NOTE

Please note “qualified clean room” when ordering.
Conductors are structured according to the system (mm²). The AWG designation is relative and purely informative.

Vui lòng ghi chú “phòng sạch đủ tiêu chuẩn” khi đặt hàng.
Dây dẫn được cấu tạo theo hệ thống (mm²). Việc chỉ định AWG là tương đối và hoàn toàn mang tính thông tin

PRODUCT DISTRIBUTION

Canada | Mexico | United States | Panama | Denmark | Finland | Finland | Norway | Sweden | Austria | Belgium | Czech Republic | Germany | Luxembourg | Netherlands | Slovakia | Switzerland | Estonia | Latvia | Lithuania | Moldova | Poland | Russia | Ukraine | Italy | Portugal | Spain | Hungary | Kazakhstan | Romania | Slovenia | Turkey | France | France | Ireland | United Kingdom | Egypt | South Africa | Bahrain | Iran | Iraq | Jordan | Kuwait | Lebanon | Oman | Pakistan | Qatar | Saudi Arabia | Syria | United Arab Emirates | Yemen | China | Japan | South Korea | Bangladesh | Bhutan | India | Nepal | Sri Lanka | Brunei | Cambodia | Indonesia | Laos | Malaysia | Myanmar | Philippines | Singapore | Thailand | Vietnam | Australia

ETHERLINE® PN Cat.5

Ethernetcable for category 5, class D for fixed installation

Article number  Article designation  Number of pairs
and AWG per conductor
Core diameter in mm  Outer diameter mm  Copper index (kg/km)  Weight (kg/km)
conventional cable assembly
2170891 ETHERLINE® PN Cat.5e
Y
2 x 2 x AWG22/1  1.5 6.3 30.4 56
FC: “Fast Connect” cable design
2170893 ETHERLINE® Y FC
Cat.5
2 x 2 x AWG22/1  1.5 6.5 30.4 70
Suitable for outdoor use, UV-resistant
2170933 ETHERLINE® PN Cat.5e
YY
2 x 2 x AWG22/1  1.5 7.7 30.4 62
DỰ ÁN ĐÃ TRIỂN KHAI
1/ Khu Công Nghiệp Vùng Kinh Tế Trọng Điểm Phía Bắc
2/ Khu Công Nghiệp Vùng Kinh Tế Trọng Điểm Miền Trung
3/ KHU CÔNG NGHIỆP VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM MIỀN NAM
4/ KHU CÔNG NGHIỆP VÙNG KÍNH TẾ TRỌNG ĐIỂM ĐỒNG BẰNG MEKONG
Tổng Kho - Bán Lẻ Cáp Chính Hãng Trên Toàn Quốc