Cáp Điều Khiển LAPP KABEL NYM-J | Chính Hãng – Cáp Điện – Giá Tốt Nhất

Liên hệ
Chất liệu dẫn của lõi

Bare copper wires

Cáp cho các môi trường

Chịu nhiệt độ cao, Chống cháy

Cáp cho các ngành

Cũng thích hợp để sử dụng ngoài trời nếu được bảo vệ khỏi ánh nắng trực tiếp, Để cài đặt trên hoặc dưới thạch cao, Để lắp đặt trong ống, trên, trong và dưới thạch cao cũng như trong các ống lắp đặt kín Trong tòa nhà, Trong gạch và bê tông, ngoại trừ nhúng trực tiếp vào bê tông rung hoặc nén, Trong nội thất khô, ẩm hoặc ướt

Chứng chỉ

CE, EAC, Fire, VDE

Điện áp

150/250 V, 300/500 V

Chất liệu vỏ cáp

PVC

Cáp tiêu chuẩn cho thạch cao, gạch và bê tông cố định
Cáp nối dây trong nhà NYM-J, VDE, PVC, hoặc lắp đặt trên hoặc dưới lớp thạch cao, trong khối xây và bê tông

  • CPR: Article number choice under www.lappkabel.com/cpr
  • Standard cable for plaster and brickwork
  • Chống cháy theo tiêu chuẩn IEC 60332-1-2
  • Dây dẫn đồng trần
  • Cách điện lõi: Dựa trên PVC
  • Làm đầy hợp chất trên cụm lõi
  • Vỏ bọc bên ngoài: Dựa trên PVC
  • Định mức điện áp
    U0/U: 300/500V
  • Phạm vi nhiệt độ
    Trong khi cài đặt: +5°C đến +60°C
    Cài đặt cố định: -40°C đến +70°C
SKU: NYM-J
Cáp Điều Khiển LAPP KABEL NYM-J | Chính Hãng – Cáp Điện – Giá Tốt NhấtCáp Điều Khiển LAPP KABEL NYM-J | Chính Hãng – Cáp Điện – Giá Tốt NhấtCáp Điều Khiển LAPP KABEL NYM-J | Chính Hãng – Cáp Điện – Giá Tốt NhấtCáp Điều Khiển LAPP KABEL NYM-J | Chính Hãng – Cáp Điện – Giá Tốt Nhất

TỔNG KHO – NHẬP KHẨU – PHÂN PHỐI – BÁN LẺ

  • Cung cấp sản phẩm chính hãng.
  • Hỗ trợ giải pháp cho nhiều hệ thống đa dạng và phong phú.
  • Giao hàng nhanh, chuyên nghiệp.
  • Luôn luôn có giá tốt nhất thị trường.

Nhà phân phối cáp Top Cable Việt Nam

Product Description

Cáp Điều Khiển LAPP KABEL NYM-J,  VDE, PVC house wiring cable, or installation on or under the plaster, in masonry and concrete.Dây dẫn đồng trần.Cách điện lõi: Dựa trên PVC. Làm đầy hợp chất trên cụm lõi. Vỏ bọc bên ngoài: Dựa trên PVC.

Application range/Phạm vi ứng dụng 

  • For installation on or under the plaster
  • In bricks and concrete, except direct embedding in vibrated or compressed concrete
  • In dry, damp or wet interiors
  • Also suitable for outdoor use if protected against direct sunlight
  • Để cài đặt trên hoặc dưới thạch cao
  • Trong gạch và bê tông, ngoại trừ nhúng trực tiếp vào bê tông rung hoặc nén
  • Trong nội thất khô, ẩm hoặc ướt
  • Cũng thích hợp để sử dụng ngoài trời nếu được bảo vệ khỏi ánh nắng trực tiếp

Product features/Tính Năng sản phẩm 

  • Flame-retardant according IEC 60332-1-2
  • Chống cháy theo tiêu chuẩn IEC 60332-1-2

Norm references / Approvals-Tiêu chuẩn tham chiếu / Phê duyệt

  • VDE 0250 Part 204

Product Make-up/cấu tạo cáp 

  • Bare copper wire conductor/Dây dẫn đồng trần
  • Core insulation: Based on PVC/Cách điện lõi: Dựa trên PVC
  • Filling compound over the core assembly/Làm đầy hợp chất trên cụm lõi
  • Outer sheath: Based on PVC/Vỏ bọc bên ngoài: Dựa trên PVC

TECHNICAL DATA

Classification ETIM 5

  • ETIM 5.0 Class-ID: EC000043
  • ETIM 5.0 Class-Description: House wiring cable

Classification ETIM 6

  • ETIM 6.0 Class-ID: EC000043
  • ETIM 6.0 Class-Description: House wiring cable

Core identification code

  • Up to 5 cores: colour-coded according to VDE 0293-308, refer to Appendix T9
  • From 6 cores: black with white numbers

Conductor stranding

  • Single or multi-wire
  • ≥ 16 mm²: multi-wire

Minimum bending radius

  • Fixed installation: 4 x outer diameter

Nominal voltage

  • U0/U: 300/500 V

Test voltage

  • 2000 V

Protective conductor

  • J = with GN-YE protective conductor
  • O = without protective conductor

Temperature range

  • During installation: +5°C to +60°C
  • Fixed installation: -40°C to +70°C

NOTE

G = with GN-YE . conductor / có 1 lõi vàng sọc xanh lá cây
x = no conductor GN-YE (OZ) / không có lõi vàng sọc xanh lá cây
Please note “qualified clean room” when ordering.
Conductors are structured according to the system (mm²). The AWG designation is relative and purely informative.

Vui lòng ghi chú “phòng sạch đủ tiêu chuẩn” khi đặt hàng.
Dây dẫn được cấu tạo theo hệ thống (mm²). Việc chỉ định AWG là tương đối và hoàn toàn mang tính thông tin

PRODUCT DISTRIBUTION

Canada | Mexico | United States | Panama | Denmark | Finland | Finland | Norway | Sweden | Austria | Belgium | Czech Republic | Germany | Luxembourg | Netherlands | Slovakia | Switzerland | Estonia | Latvia | Lithuania | Moldova | Poland | Russia | Ukraine | Italy | Portugal | Spain | Hungary | Kazakhstan | Romania | Slovenia | Turkey | France | France | Ireland | United Kingdom | Egypt | South Africa | Bahrain | Iran | Iraq | Jordan | Kuwait | Lebanon | Oman | Pakistan | Qatar | Saudi Arabia | Syria | United Arab Emirates | Yemen | China | Japan | South Korea | Bangladesh | Bhutan | India | Nepal | Sri Lanka | Brunei | Cambodia | Indonesia | Laos | Malaysia | Myanmar | Philippines | Singapore | Thailand | Vietnam | Australia

NYM-J

Article number Number of cores and mm² per
conductor
Outer diameter [mm] Copper index (kg/km) Weight (kg/km)
1600008 1 G 2,5 6 24 60
1600009 1 G 4 6.7 38 85
1600010 1 G 6 7.2 58 105
1600011 1 G 10 8.6 96 160
1600012 1 G 16 9.6 154 220
16000003 3 G 1,5 8.4 43 120
16000013 4 G 1,5 9.2 58 150
16000023 5 G 1,5 9.9 72 175
1600003 7 G 1,5 11.6 101 235
16000213 3 G 2,5 9.6 72 170
16000053 4 G 2,5 10.6 96 210
16000063 5 G 2,5 11.5 120 290
1600071 7 G 2,5 13.7 168 380
16010223 3 G 4 11.3 115 250
16000313 4 G 4 12.7 154 315
16000513 5 G 4 14 192 370
16010233 3 G 6 12.8 173 335
16000323 4 G 6 13.8 230 410
16000523 5 G 6 15.5 288 500
16000333 4 G 10 18 384 680
16000533 5 G 10 19.5 480 810
16000543 5 G 16 23 768 1200
16000353 4 G 25 26 960 1500
16000553 5 G 25 28 1200 1800
DỰ ÁN ĐÃ TRIỂN KHAI
1/ Khu Công Nghiệp Vùng Kinh Tế Trọng Điểm Phía Bắc
2/ Khu Công Nghiệp Vùng Kinh Tế Trọng Điểm Miền Trung
3/ KHU CÔNG NGHIỆP VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM MIỀN NAM
4/ KHU CÔNG NGHIỆP VÙNG KÍNH TẾ TRỌNG ĐIỂM ĐỒNG BẰNG MEKONG
Tổng Kho - Bán Lẻ Cáp Chính Hãng Trên Toàn Quốc