Cáp Tín Hiệu ERSE KABLO LIY(St)CY PIMF | Chính Hãng – Giá Tốt Nhất
Chất liệu dẫn của lõi | Bare copper wires, Tinned-copper braiding |
---|---|
Cáp cho các môi trường | Tín hiệu nhiễu |
Cáp cho các ngành | Công nghệ đo lường và điều khiển, Điều khiển kỹ thuật số điện áp thấp (24v,…), Hệ thống tự động hóa, Máy móc công nghiệp, Trong môi trường nhạy cảm với EMC |
Chứng chỉ | CE, EAC, Rohs, VDE |
Điện áp | 300V, 150/250 V, 100/100 V, 300/500 V |
Chất liệu vỏ cáp | PVC |
ERSE KABLO LIY(St)CY PIMF
- Hãng Sản Xuất: ERSE KABLO
- Xuất Xứ: Thổ Nhĩ Kỳ (TURKEY)
- Cáp truyền dữ liệu và Erline
- Lõi dẫn IEC 60228; DIN VDE 0295; EN 60228 Đồng trần hoặc đóng hộp điện phân Class 2 hoặc Class 5
- Chống nhiễu lớp 1 : Băng nhôm từng đôi + Tinned Copper Drain Wire
- Chống nhiễu lớp 2 : Băng nhôm tổng + Lưới đồng mạ thiếc + Tinned Copper Drain Wire
- Vỏ Ngoài: EN 50290-2-22 Hợp chất PVC
- Mầu vỏ: RAL 7001 Grey
- Bán Kính uốn: 10x Cable Ø
- Điện áp: 300/500 V
- Nhiệt độ: -30ºC+70ºC
TỔNG KHO – NHẬP KHẨU – PHÂN PHỐI – BÁN LẺ
- Cung cấp sản phẩm chính hãng.
- Hỗ trợ giải pháp cho nhiều hệ thống đa dạng và phong phú.
- Giao hàng nhanh, chuyên nghiệp.
- Luôn luôn có giá tốt nhất thị trường.
Mô tả sản phẩm
Dây cáp điều khiển tín hiệu ERSE KABLO LIY(St)CY PIMF được sử dụng dây dẫn IEC 60228; DIN VDE 0295; EN 60228 Đồng trần hoặc đóng hộp điện phân Class 2 hoặc Class 5, Cách nhiệt EN 50290-2-21 Hợp chất PVC, Mã màu DIN 47100, Chống nhiễu từng đôi: Băng Pes + Dây thoát nhiễu bằng đồng đóng hộp + Băng Pes, Chống nhiễu tổng: Dây thoát nhiễu bằng đồng đóng hộp + Băng Pes + Lưới bện bằng đồng đóng hộp, Vỏ ngoài EN 50290-2-22 Hợp chất PVC, Màu vỏ RAL 7001 Xám.
Ứng dụng:
- Ở những nơi tồn tại nhiễu và ảnh hưởng điện từ
- Kỹ thuật thiết bị và điều khiển
- Điện tử công nghiệp
- Máy tính và máy văn phòng
- Hệ thống thông tin liên lạc trong nhà
- Hệ thống thoại trong nhà
- Hệ thống an ninh
LƯU Ý
- Với thiết kế linh hoạt, chúng có thể dễ dàng sử dụng trong không gian hẹp.
- Những loại cáp này không thích hợp để lắp đặt ngoài trời.
- *EMC: Tương thích điện từ
- IEC 60332-1-2
- VDE 0482-322-1-2
- EN 60332-1-2
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CONDUCTOR RESISTANCE |
INSULATION RESISTANCE (500 V) |
MUTUAL CAPACITY (MAX) |
CURRENT CARRYING CAPACITY (25°C) |
OPERATING VOLTAGE |
|||
mm² 0,22 0,34 0,50 0,75 1,0 1,5 2,5 |
Ω/km 79 56 39 26 19,5 13,3 7,98 |
0,22/0,34mm2 = 200MΩxkm >0,50mm2= 20MΩxkm |
mm² 0,22 0,34 0,50 0,75 1,0 1,5 2,5 |
pF/m 210 210 220 220 230 240 250 |
mm² 0,22 0,34 0,50 0,75 1,0 1,5 2,5 |
A 2,5 4,5 6,0 13 16 20 25 |
0,22 ve 0,34 mm² = 250 V >0,50 mm² = 300/500 V |
TEST VOLTAGE |
BENDING RADIUS |
TEMPERATURE RANGE |
FLAME RETARDANT TEST |
IMPEDANCE (APPROX.) |
INDUCTANCE (APPROX.) |
0,22/0,34mm2 = 1500V 0,50mm2 = 2000V |
10x Cable Ø | -30ºC+70ºC | IEC 60332-1-2 VDE 0482-322-1-2 EN 60332-1-2 |
78Ω | 0,67mH/km |
Cấu tạo cáp LIY(St)CY PIMF
Conductor | IEC 60228; DIN VDE 0295; EN 60228 Class 2 or Class 5 Electrolytic Bare or Tinned Copper |
Insulation | EN 50290-2-21 PVC Compound |
Colour Code | DIN 47100 |
Individual Screen | Pes Tape + Tinned Copper Drain Wire + Pes Tape |
Stranding | Screened pairs in layers |
Wrapping | Pes Bant |
Overall Screen | Tinned Copper Drain Wire + Pes Tape + Tinned Copper Braid |
Sheath | EN 50290-2-22 PVC Compound |
Sheath Colour | RAL 7001 Grey |
NOTE
Please note “qualified clean room” when ordering.
Conductors are structured according to the system (mm²). The AWG designation is relative and purely informative.
Vui lòng ghi chú “phòng sạch đủ tiêu chuẩn” khi đặt hàng.
Dây dẫn được cấu tạo theo hệ thống (mm²). Việc chỉ định AWG là tương đối và hoàn toàn mang tính thông tin
DOWNLOADS
PRODUCT DISTRIBUTION
Canada | Mexico | United States | Panama | Denmark | Finland | Finland | Norway | Sweden | Austria | Belgium | Czech Republic | Germany | Luxembourg | Netherlands | Slovakia | Switzerland | Estonia | Latvia | Lithuania | Moldova | Poland | Russia | Ukraine | Italy | Portugal | Spain | Hungary | Kazakhstan | Romania | Slovenia | Turkey | France | France | Ireland | United Kingdom | Egypt | South Africa | Bahrain | Iran | Iraq | Jordan | Kuwait | Lebanon | Oman | Pakistan | Qatar | Saudi Arabia | Syria | United Arab Emirates | Yemen | China | Japan | South Korea | Bangladesh | Bhutan | India | Nepal | Sri Lanka | Brunei | Cambodia | Indonesia | Laos | Malaysia | Myanmar | Philippines | Singapore | Thailand | Vietnam | Australia